|  | [prévenir] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | ngăn ngừa, phòng ngừa, ngừa trước | 
|  |  | Prévenir un malheur | 
|  | phòng ngừa má»™t tai há»a | 
|  |  | Moyens de prévenir les maladies | 
|  | những phương tiện phòng ngừa bệnh | 
|  |  | Prévenir une objection | 
|  | ngừa trước một sự bác bẻ | 
|  |  | đón trước | 
|  |  | Prévenir les désirs de quelqu'un | 
|  | đón trước những mong muốn cá»§a ngưá»i nào | 
|  |  | báo, báo trước | 
|  |  | Prévenir la police | 
|  | báo cho công an | 
|  |  | Partir sans prévenir | 
|  | ra đi mà không hỠbáo trước | 
|  |  | mieux vaut prévenir que guérir | 
|  |  | phòng bệnh hơn chữa bệnh | 
|  |  | prévenir contre | 
|  |  | gợi ác cảm đối với | 
|  |  | prévenir en faveur de | 
|  |  | gợi thiện cảm đối với | 
|  | phản nghĩa Tarder. Exiter, provoquer. Taire (se). |