pâle
 | [pâle] |  | tÃnh từ | | |  | xanh xao; nhợt nhạt | | |  | Un enfant pâle | | | đứa trẻ xanh xao | | |  | Pâle de peur | | | xanh xao vì sợ hãi | | |  | Être pâle comme un lingue | | | xanh xao như tà u lá chuối | | |  | Des lèvres pâles | | | môi nhợt nhạt | | |  | nhạt | | |  | Jaune pâle | | | mà u và ng nhạt | | |  | (nghÄ©a bóng) nhạt nhẽo | | |  | Style pâle | | | văn nhạt nhẽo | | |  | (quân sá»±, tiếng lóng, biệt ngữ) ốm | | |  | Se faire porter pâle | | | khai là ốm | | |  | (thân máºt) khốn kiếp | | |  | Un pâle crétin | | | thằng khốn kiếp |  | phản nghÄ©a Coloré, rouge, sanguin. Brillant, éclatant, vif. |
|
|