| ['kwɔ:tə] |
| danh từ |
| | một trong bốn phần bằng nhau hoặc tương ứng (của một cái gì); một phần tư; mười lăm phút |
| | a quarter of a century |
| một phần tư thế kỷ |
| | three and a quarter inches |
| ba insơ một phần tư |
| | the programme lasted an hour and a quarter |
| chương trình kéo dài một giờ mười lăm phút |
| | to divide apples into quarters |
| bổ những quả táo ra làm tư |
| | three quarters of the theatre was full |
| ba phần tư rạp đã đầy khách |
| | a quarter of coffee, please |
| làm ơn cho tôi một phần tư pao càphê |
| | it's (a) quarter to four now |
| bây giờ là 4 giờ kém 15 |
| | the clock strikes the hours, the half-hours and the quarters |
| đồng hồ này đánh chuông giờ, nửa giờ và mười lăm phút |
| | the buses leave twice every hour on the quarter |
| xe búyt mỗi giờ chạy hai chuyến, trước giờ mười lăm phút và sau giờ mười lăm phút (10 giờ 15 và 10 giờ 45 chẳng hạn) |
| | ba tháng (thời kỳ để trả tiền thuê nhà hoặc các khoản thanh toán khác hoặc tính toán thu nhập của mộtcông ty) quý, tam cá nguyệt |
| | the rent is due at the end of each quarter |
| tiền thuê phải nộp vào cuối mỗi quý |
| | our gas bill for the last quarter was unusually high |
| hoá đơn khí đốt của chúngtôi trong quý vừa rồi tăng cao một cách bất thường |
| | sales of the dictionary are twice what they were in the same quarter last year |
| cuốn từ điển bán được nhiều gấp đôi so với cùng quý này năm ngoái |
| | phương hướng; phía, nơi, miền |
| | the wind blew from every quarter/from all quarters |
| gió từ mọi phía thổi đến |
| | her travels had taken her to every quarter of the globe |
| những chuyến đi của bà ấy đã đưa bà ấy đến mọi miền trên quả đất |
| | nguồn giúp đỡ, nguồn thông tin |
| | as her mother was now very poor, she could expect no help from that quarter |
| bây giờ mẹ cô ấy nghèo lắm, nên cô ấy không còn mong gì được giúp đỡ từ nguồn đó |
| | the minister's speech is interpreted in some quarters as an admission that the Government was wrong |
| diễn văn của ông bộ trưởng được một số giới (môt số người) xem như một sự thừa nhận rằng chính phủ đã sai lầm |
| | to have the news from a good quarter |
| nhận được tin từ một nguồn đáng tin cậy |
| | khu phố, phường, quận |
| | residential quarter |
| khu nhà ở, khu dân cư |
| | the student quarter of the city |
| khu sinh viên của thành phố |
| | 25 xen (một phần tư của một đô la); đồng 25 xu |
| | it'll cost you a quarter |
| ông phải trả 1 / 4 đô la |
| | một phần tư của một tạ, nghĩa là 28 pao ở Anh hoặc 25 pao ở Mỹ; góc tạ |
| | (số nhiều) chỗ ăn ở của quân lính; nơi đóng quân, doanh trại |
| | to take up quarters in the nearest village |
| đóng quân ở làng gần nhất |
| | married/single quarters |
| trại cho binh sĩ có gia đình/độc thân |
| | tuần trăng (một phần tư của một tháng âm lịch; vị trí của mặt trăng khi ở cuối tuần đầu và tuần thứ ba trong tháng) |
| | the moon is in its last quarter |
| trăng đang ở vào hạ tuần |
| | phần cuối của sườn tàu; mạn tàu |
| | on the port/starboard quarter |
| bên mạn trái/phải của tàu |
| | sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...) |
| | to beg for quarter |
| xin tha mạng |
| | to receive quarter |
| được tha tội chết, được tha mạng |
| | at close quarters |
| | xem close |
| ngoại động từ |
| | cắt đều làm bốn, chia tư |
| | to quarter an apple |
| cắt một quả táo thành 4 phần, chia tư một quả táo |
| | phanh thây |
| | to be sentenced to be hung, drawn and quartered |
| bị kết án treo cổ, xé xác phanh thây |
| | cung cấp chỗ ở cho ai |
| | troops quartered on the local villagers |
| binh sĩ đóng quân tại nhà dân địa phương |