Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
quarter





quarter
1/4
quarter

When something is divided into four equal parts, each of these four parts is a quarter of the original object.




quarter

A quarter is a coin that is worth 25 cents. Four quarters make one dollar.

['kwɔ:tə]
danh từ
một trong bốn phần bằng nhau hoặc tương ứng (của một cái gì); một phần tư; mười lăm phút
a quarter of a century
một phần tư thế kỷ
three and a quarter inches
ba insơ một phần tư
the programme lasted an hour and a quarter
chương trình kéo dài một giờ mười lăm phút
to divide apples into quarters
bổ những quả táo ra làm tư
three quarters of the theatre was full
ba phần tư rạp đã đầy khách
a quarter of coffee, please
làm ơn cho tôi một phần tư pao càphê
it's (a) quarter to four now
bây giờ là 4 giờ kém 15
the clock strikes the hours, the half-hours and the quarters
đồng hồ này đánh chuông giờ, nửa giờ và mười lăm phút
the buses leave twice every hour on the quarter
xe búyt mỗi giờ chạy hai chuyến, trước giờ mười lăm phút và sau giờ mười lăm phút (10 giờ 15 và 10 giờ 45 chẳng hạn)
ba tháng (thời kỳ để trả tiền thuê nhà hoặc các khoản thanh toán khác hoặc tính toán thu nhập của mộtcông ty) quý, tam cá nguyệt
the rent is due at the end of each quarter
tiền thuê phải nộp vào cuối mỗi quý
our gas bill for the last quarter was unusually high
hoá đơn khí đốt của chúngtôi trong quý vừa rồi tăng cao một cách bất thường
sales of the dictionary are twice what they were in the same quarter last year
cuốn từ điển bán được nhiều gấp đôi so với cùng quý này năm ngoái
phương hướng; phía, nơi, miền
the wind blew from every quarter/from all quarters
gió từ mọi phía thổi đến
her travels had taken her to every quarter of the globe
những chuyến đi của bà ấy đã đưa bà ấy đến mọi miền trên quả đất
nguồn giúp đỡ, nguồn thông tin
as her mother was now very poor, she could expect no help from that quarter
bây giờ mẹ cô ấy nghèo lắm, nên cô ấy không còn mong gì được giúp đỡ từ nguồn đó
the minister's speech is interpreted in some quarters as an admission that the Government was wrong
diễn văn của ông bộ trưởng được một số giới (môt số người) xem như một sự thừa nhận rằng chính phủ đã sai lầm
to have the news from a good quarter
nhận được tin từ một nguồn đáng tin cậy
khu phố, phường, quận
residential quarter
khu nhà ở, khu dân cư
the student quarter of the city
khu sinh viên của thành phố
25 xen (một phần tư của một đô la); đồng 25 xu
it'll cost you a quarter
ông phải trả 1 / 4 đô la
một phần tư của một tạ, nghĩa là 28 pao ở Anh hoặc 25 pao ở Mỹ; góc tạ
(số nhiều) chỗ ăn ở của quân lính; nơi đóng quân, doanh trại
to take up quarters in the nearest village
đóng quân ở làng gần nhất
married/single quarters
trại cho binh sĩ có gia đình/độc thân
tuần trăng (một phần tư của một tháng âm lịch; vị trí của mặt trăng khi ở cuối tuần đầu và tuần thứ ba trong tháng)
the moon is in its last quarter
trăng đang ở vào hạ tuần
phần cuối của sườn tàu; mạn tàu
on the port/starboard quarter
bên mạn trái/phải của tàu
sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...)
to beg for quarter
xin tha mạng
to receive quarter
được tha tội chết, được tha mạng
at close quarters
xem close
ngoại động từ
cắt đều làm bốn, chia tư
to quarter an apple
cắt một quả táo thành 4 phần, chia tư một quả táo
phanh thây
to be sentenced to be hung, drawn and quartered
bị kết án treo cổ, xé xác phanh thây
cung cấp chỗ ở cho ai
troops quartered on the local villagers
binh sĩ đóng quân tại nhà dân địa phương


/'kwɔ:tə/

danh từ
một phần tư
a quarter of a century một phần tư thế kỷ
for a quarter [of] the price; for quarter the price với một phần tư giá
mười lăm phút
a quarter to ten mười giờ kém mười lăm
quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học)
(Mỹ; Ca-na-đa) 25 xu, một phần tư đô la
góc "chân" (của con vật đã được phô ra); (số nhiều) góc phần xác (kẻ phản bội) bị phanh thây, hông (người, súc vật)
fore quarter phần trước
hind quarter phần sau
horse's [hind] quarters hông ngựa
phương, hướng, phía; nơi, miền; nguồn (tin tức...)
from every quarter từ khắp bốn phương
no help to be looked for in that quarter không mong đợi gì có sự giúp đỡ về phía đó
to have the news from a good quarter nhận được tin từ một nguồn đáng tin cậy
khu phố, xóm, phường
residential quarter khu nhà ở
(số nhiều) nhà ở
to take up one's quarters with somebody đến ở chung với ai
(số nhiều) (quân sự) nơi đóng quân, doanh trại
winter quarters nơi đóng quân mùa đông
(số nhiều) (hàng hải) vị trí chiến đấu trên tàu; sự sửa soạn chiến đấu
all hands to quarters! tất cả vào vị trí chiến đấu!
to beat to quarters ra lệnh tập họp vào vị trí chiến đấu
to sound off quarters nổi hiệu kèn rút khỏi vị trí chiến đấu
tuần trăng; trăng phần tư (vị trí của mặt trăng khi ở giữa tuần thứ nhất và tuần thứ hai, hoặc ở giữa tuần thứ ba và tuần thứ tư)
sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...)
to ask for quarter; to cry quarter xin tha giết
to receive quarter được tha tội chết, được tha giết
(hàng hải) hông tàu
with the wind on her starboard quarter với gió bên hông phải
góc ta (Anh) bằng 12, 70 kg); góc bồ (bằng 2, 90 hl)
(thể dục,thể thao) không chạy một phần tư dặm (dặm Anh)
to win the quarter thắng trong cuộc chạy 1 soành dặm (dặm Anh) !a bad quarter of an hour
một vài phút khó chịu !to beat up somebody's quarters !to bear up the quarters of somebody
đến thăm ai !at close quarters
ở ngay sát nách
(quân sự) giáp lá cà !to come (get) to close quarters
đến sát gần
đánh giáp lá cà !not a quarter so good as...
còn xa mời tốt bằng...

ngoại động từ
cắt đều làm bốn, chia tư
phanh thây
to be condemned to be quartered phải chịu tội phanh thây
(quân sự) đóng (quân)
chạy khắp, lùng sục khắp (chó săn)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "quarter"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.