| ['kwest∫ən] |
| danh từ |
| | câu hỏi |
| | question and answer |
| hỏi và đáp |
| | to ask a lot of questions |
| đặt ra nhiều câu hỏi |
| | Question 3is very enigmatic |
| Câu hỏi số 3 thật bí hiểm |
| | I'd like to put a question to the speaker |
| tôi muốn đặt một câu hỏi với diễn giả, tôi muốn hỏi diễn giả một câu |
| | to answer a question |
| trả lời một câu hỏi |
| | vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến |
| | a nice question |
| một vấn đề tế nhị |
| | what about the question of employment? |
| vấn đề công ăn việc làm thì thế nào? |
| | we have to consider the question of where to park |
| chúng ta cần suy tính vấn đề đỗ xe ở đâu |
| | the question of choosing a representative has arisen |
| vấn đề chọn một đại biểu đã được nêu ra |
| | it is a question of... |
| vấn đề là... |
| | It isn't a question of whether we can afford a holiday - I'm just too busy at the moment |
| Vấn đề không phải là chúng ta đủ khả năng đi nghỉ hay không, mà chỉ là lúc này tôi bận rộn quá |
| | She's so talented that her success can only be a question of time |
| cô ta rất có tài, nên thành công của cô ta chi còn là vấn đề thời gian thôi |
| | that is not the question |
| vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó |
| | out of the question |
| không thể bàn đến; không thể được |
| | missing school to watch the football match is out of the question |
| trốn học để đi xem bóng đá là điều không thể được |
| | a new bicycle is out of the question - we can't afford |
| một chiếc xe đạp mới là không thể được - chúng ta không có khả năng mua |
| | the person in question |
| người đang được nói đến |
| | the matter in question |
| việc đang được bàn đến |
| | to bring something into question |
| đưa điều gì ra bàn bạc như một vấn đề quan trọng |
| | to come into question |
| được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc |
| | sự nghi ngờ |
| | her sincerity is beyond question |
| sự thành thật của cô ta là điều ai cũng biết (không nghi ngờ gì nữa) |
| | his suitability for the post is open to the question |
| anh ta có thích hợp với chức vụ này hay không, điều đó còn đáng xét lại |
| | to call something in/into question |
| nghi ngờ điều gì |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai |
| | to be put to the question |
| bị tra tấn để bắt cung khai |
| | question! |
| | xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói) |
| | to beg the question |
| | xem beg |
| | to pop the question |
| | xem pop |
| | a/the sixty-four thousand dollar question |
| | xem dollar |
| | a moot point/question |
| | xem moot |
| | there is some/no question of |
| | có/không có khả năng |
| ngoại động từ |
| | hỏi ai một hoặc nhiều câu hỏi; chất vấn |
| | they questioned her closely about her friendship with the dead man |
| cô ta bị gặng hỏi về mối quan hệ bạn bè của cô ta với người chết |
| | I was questioned for six hours by the police |
| tôi bị cảnh sát hỏi cung suốt sáu tiếng đồng hồ |
| | I'd like to question you on your views about the housing problem |
| tôi muốn chất vấn ngài về quan điểnm của ngài đối với vấn đề nhà ở |
| | nghi ngờ; đặt thành vấn đề |
| | to question the honesty of somebody |
| nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai |