quoi
 | [quoi] |  | đại từ | | |  | cái gì, điều gì | | |  | A quoi pensez -vous ? | | | anh nghĩ đến điều gì thế | | |  | gì, ra sao | | |  | Quoi de plus facile ? | | | còn gì dễ hơn? | | |  | Je ne sais quoi dire | | | tôi không biết nói ra sao | | |  | cái mà, điều mà | | |  | C'est à quoi je réfléchissais | | | đó là điều mà tôi đã từng nghĩ đến | | |  | à quoi bon ? | | |  | có ích gì?, để làm gì? | | |  | comme quoi | | |  | do đó, vì vậy | | |  | de quoi | | |  | cái để (mà) | | |  | n'importe quoi | | |  | bất cứ điều gì, cái gì | | |  | quoi faisant | | |  | làm thế | | |  | quoi de neuf ? | | |  | có gì mới không? | | |  | quoi que | | |  | dù | | |  | sans quoi | | |  | nếu không |  | thán từ | | |  | sao! | | |  | Quoi ! vous partez ? | | | sao! anh đi ư? |
|
|