 | [quân] |
| |  | armed forces; army; troops |
| |  | Quân giải phóng |
| | The liberation army |
| |  | Quân và dân ta phải tăng cưá»ng Ä‘oà n kết, tiếp tục chiến đấu, tiến công mạnh mẽ và liên tục hÆ¡n để già nh thắng lợi to lá»›n hÆ¡n |
| | Our army and people have to strengthen solidarity, keep on fighting, attacking harder and more continuously to win greater victories |
| |  | ÄÆ°a 2000 quân đến bảo vệ khu công nghiệp |
| | To commit 2,000 troops to the defence of the industrial zone |
| |  | band; gang |
| |  | Quân ăn cướp |
| | A band/gang of bandits |
| |  | xem quân cỠ|
| |  | (nghĩa bóng) xem thuộc cấp |