Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quản


1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta là quản khố xanh.

2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd).

3 đgt Quản lí nói tắt; Trông coi: Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.