Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quần


d. Đồ mặc che từ bụng trở xuống, có hai ống che hai chân hoặc chỉ che đến trên đầu gối.

d. Quả bóng nhỏ : Đánh quần.

đg. Làm cho mệt nhoài (thtục) : Chơi kém, bị đối phương quần cho một trận.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.