Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỳ


d. X. Hướng dương.

(hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.

đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục: Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (K)

d. Vàng đập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.