Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỷ


I. d. 1. Quái vật vô hình do mê tín tưởng tượng ra, hay ám ảnh, làm hại người. 2. Người có tật xấu ở mức độ rất trầm trọng: Con quỷ dâm dục.III. Nghịch ngợm tai ác: Thằng bé quỷ quá.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.