 | [rabattre] |
 | ngoại động từ |
| |  | hạ thấp xuống; gập xuống, bẻ xuống |
| |  | Rabattre le col de son manteau |
| | bẻ cổ áo khoác xuống |
| |  | bớt cho |
| |  | Rabattre cent francs |
| | bớt cho một trăm frăng |
| |  | đóng, đậy |
| |  | Rabattre un couvercle |
| | đậy vung lại |
| |  | hạ, làm nhụt |
| |  | Rabattre l'orgueil de quelqu'un |
| | làm nhụt tính kiêu căng của ai |
| |  | (nông nghiệp) san phẳng |
| |  | Rabattre la terre |
| | san phẳng đất |
| |  | đốn hết cành (cây) |
| |  | (săn bắn) lùa, dồn (con thịt) |
| |  | (kỹ thuật) rập đầu (đinh) |
| |  | làm nhợt bớt màu, (vải nhuộm) |
| |  | rabattre le caquet de quelqu'un |
| |  | xem caquet |
| |  | rabattre les coutures à quelqu'un |
| |  | đánh ai vào lưng |
 | Phản nghĩa Augmenter. Relever. Eloigner |
 | nội động từ |
| |  | quặt theo hướng khác |
| |  | Rabattre sur le bord de la mer |
| | quặt theo hướng bờ biển |
| |  | bớt |
| |  | Rabattre d'un franc |
| | bớt một frăng |
| |  | thôi không (chuộng) nữa |
| |  | Rabattre de son admiration |
| | thôi không cảm phục nữa |
| |  | en rabattre |
| |  | không còn ham muốn nữa, không còn mơ mộng nữa |