Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rafraîchir


[rafraîchir]
ngoại động từ
làm mát, làm tươi lại
La pluie rafraîchit l'atmosphère
mưa làm mát không khí
Mettre quelques glaçons dans une boisson pour la rafraîchir
bỠvài cục nước đá vào một thức uống cho mát
Rafraîchir les couleurs
làm cho màu tươi lại
trả lại vẻ tươi tắn, sang sửa, tân trang
Rafraîchir un tableau
sang sửa một bức tranh
Rafraîchir les cheveux
sửa mái tóc, bấm gáy (cắt sơ sơ)
Rafraîchir la terre
cày lại đất
rafraîchir la mémoire à quelqu'un
xem mémoire
nội động từ
mát ra
On a mis la bière à rafraîchir
ngưá»i ta đã đặt rượu bia (ở má»™t nÆ¡i) cho mát ra


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.