|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ralentir
| [ralentir] | | ngoại động từ | | | làm chậm lại | | | Ralentir le pas | | đi chậm lại | | | Ralentir la progression de l'ennemi | | làm chậm bước tiến của quân thù lại | | | kìm lại, làm suy giảm | | | Ralentir son effort | | kìm sự cố gắng lại | | | Ralentir la production | | làm suy giảm sản xuất | | Phản nghĩa Accélérer, activer, hâter | | nội động từ | | | đi chậm lại, chạy chậm lại | | | Le train ralentit | | xe lửa chạy chậm lại | | | Les voitures doivent ralentir aux carrefours | | ở các ngã tư đường, xe phải chạy chậm lại |
|
|
|
|