rallier
 | [rallier] |  | ngoại động từ | | |  | tập hợp | | |  | Rallier ses troupes | | | tập hợp quân của mình | | |  | Rallier des chiens | | | (săn bắn) tập hợp chó lại | | |  | trở về, về | | |  | Rallier son poste | | | trở về nhiệm sở | | |  | Rallier le bord | | | (hàng hải) trở lại tàu | | |  | Navire qui raillie la côte | | | tàu cập cảng | | |  | làm cho theo, làm cho gia nhập | | |  | Les opposants ont rallié la majorité | | | những người phản đối đã được phe đa số ngả theo |
|
|