 | [ramasser] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhặt, nhặt nhạnh |
| |  | Ramasser les balles |
| | nhặt bóng |
| |  | Ramasser du bois mort |
| | nhặt củi khô |
| |  | Ramasser des champignons dans les bois |
| | nhặt nhạnh nấm trong rừng |
| |  | cóp nhặt, thu nhập, lượm lặt, gom |
| |  | Ramasser des matériaux pour un ouvrage |
| | gom tư liệu cho một cuốn sách |
| |  | Ramasser des ordures |
| | thu gom rác |
| |  | Professeur qui ramasse les cahiers |
| | thầy giáo thu gom vở |
| |  | Ramasser de l'argent |
| | gom tiền |
| |  | thu, thu hình |
| |  | Le hérisson ramasse son corps |
| | con chuột nhím thu mình lại |
| |  | nhặt về, đưa về nuôi |
| |  | Ramasser un enfant pauvre |
| | đưa một đứa trẻ nghèo về nuôi |
| |  | đỡ dậy |
| |  | On l'a ramassé ivre mort |
| | người ta đỡ anh ấy dậy, say như chết |
| |  | (thông tục) bắt, tóm |
| |  | Se faire ramasser dans une rafle |
| | bị bắt trong một cuộc vây ráp |
| |  | Ramasser un escroc |
| | tóm một tên lừa gạt |
| |  | (thông tục) bị |
| |  | Il a ramassé une engueulade |
| | nó bị một trận mắng |
| |  | hái |
| |  | Il a ramassé de l'argent |
| | nó hái ra tiền |
| |  | être à ramasser à la petite cuiller |
| |  | (thân mật) bị thương nặng |
| |  | không còn sức lực, không còn nghị lực |
| |  | ramasser le gant |
| |  | nhận lời thách thức |
| |  | ramasser les cheveux en chignon |
| |  | búi tóc thành búi |
| |  | ramasser ses forces |
| |  | tập trung sức lực |
| |  | ramasser une pelle |
| |  | té, ngã |
| |  | (nghĩa bóng) thất bại |