 | [ranger] |
 | ngoại động từ |
| |  | sắp thành hàng |
| |  | Ranger des soldats |
| | sắp quân thành hàng |
| |  | sắp xếp; xếp dọn |
| |  | Ranger des papiers |
| | sắp xếp giấy tờ |
| |  | Ranger sa chambre |
| | xếp dọn phòng |
| |  | dẹp |
| |  | Ranger sa voiture |
| | dẹp chiếc xe (ra nơi khác) |
| |  | đặt; kéo |
| |  | Ranger quelqu'un sous ses ordres |
| | đặt ai dưới quyền sai bảo của mình |
| |  | Ranger quelqu'un de son côté |
| | kéo ai về phe mình |
| |  | (hàng hải) đi gần, đi dọc theo |
| |  | Ranger une côte |
| | đi dọc theo bờ biển |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) liệt vào hàng, để vào hạng |
| |  | Ranger un auteur parmi les classiques |
| | liệt một tác giả vào hàng các tác giả cổ điển |
 | nội đồng từ |
| |  | sắp xếp công việc, thu xếp công việc |
| |  | Il passe son temps à ranger |
| | anh ta dùng thời giờ của mình để thu xếp công việc |
 | danh từ giống đực |
| |  | người bảo vệ khu bảo tồn, công viên quốc gia |