|  | [rappel] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | sự gọi về, sự triệu về, sự triệu hồi, sự rút về | 
|  |  | Rappel d'un ambassadeur | 
|  | sự triệu hồi một đại sứ | 
|  |  | Rappel de députés | 
|  | sự rút đại biểu về | 
|  |  | Lettres de rappel | 
|  | thư triệu hồi | 
|  |  | (quân sự) sự gọi nhập ngũ lại | 
|  |  | (quân sự) hiệu lệnh tập hợp | 
|  |  | Sonner le rappel | 
|  | báo hiệu lệnh tập hợp | 
|  |  | tràng vỗ tay mời (diễn viên) lại ra sân khấu | 
|  |  | tiếng gọi đàn (của đa đa...) | 
|  |  | sự nhắc lại, sự gợi lại; sự nhớ lại | 
|  |  | Rappel d'un nom | 
|  | sự nhắc lại một tên; sự nhớ lại một tên | 
|  |  | Injection de rappel | 
|  | (y học) mũi tiêm nhắc lại | 
|  |  | sự truy lĩnh | 
|  |  | Rappel des indemnités | 
|  | sự truy lĩnh phụ cấp | 
|  |  | sự kéo lùi lại (vị trí ban đầu) | 
|  |  | Touche de rappel | 
|  | nút bấm kéo lùi lại (ở máy đánh chữ) | 
|  |  | battre le rappel | 
|  |  | tập hợp mọi lực lượng cần thiết | 
|  |  | bruit de rappel | 
|  |  | (y học) tiếng dội | 
|  |  | rappel à l'ordre | 
|  |  | sự cảnh cáo nhắc lại trật tự | 
|  |  | rappel à la raison | 
|  |  | sự nhắc nhở để biết điều hơn | 
|  | phản nghĩa Bannissement, exil, renvoi, oubli. |