 | [rappeler] |
 | ngoại động từ |
| |  | gọi lại lần nữa |
| |  | Rappeler quelqu'un au téléphone |
| | gọi dây nói lại lần nữa cho ai |
| |  | gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về |
| |  | Rappeler l'acheteur |
| | gọi người mua trở lại |
| |  | Rappeler l'enfant auprès de sa mère malade |
| | gọi con về với mẹ đang ốm |
| |  | Rappeler des réservistes sous les drapeaux |
| | gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại |
| |  | Rappeler un ambassadeur |
| | triệu hồi một đại sứ |
| |  | bắt trở lại |
| |  | Ses affaires le rappellent à Paris |
| | công việc bắt buộc anh ta trở lại Pari |
| |  | cho phép trở về quê quán (người bị đi đày) |
| |  | nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến |
| |  | Rappelez-moi votre nom |
| | hãy nhắc lại cho tôi tên của anh |
| |  | Je te rappelle que tu dois venir demain |
| | tôi nhắc lại cho anh biết là ngày mai anh phải tới |
| |  | Rappeler un souvenir |
| | gợi lại một kỷ niệm |
| |  | Paysage qui rappelle son village natal |
| | cảnh làm nhớ đến làng quê |
| |  | nhắc nhở trở lại |
| |  | Rappeler quelqu'un au devoir |
| | nhắc nhở ai trở lại nhiệm vụ |
| |  | kéo lại |
| |  | Rappeler quelqu'un à la vie |
| | kéo ai trở lại sự sống, làm cho ai hồi tỉnh |
| |  | Ressort qui rappelle une pièce |
| | lò-xo kéo một bộ phận trở lại (vị trí cũ) |
| |  | giống như |
| |  | Cette femme rappelle sa soeur |
| | bà ấy giống chị bà ta |
| |  | Dieu l'a rappelé à lui |
| |  | ông ta (bà ta, cô ta...) chết rồi |
| |  | rappeler quelqu'un à l'ordre |
| |  | cảnh cáo ai, nhắc trở lại trật tự |
 | nội động từ |
| |  | gọi đàn (chim đa đa..) |