rasseoir
 | [rasseoir] |  | ngoại động từ | | |  | đặt ngồi lại | | |  | Rasseoir un enfant | | | đặt một em bé ngồi lại | | |  | Rasseoir un malade dans son lit | | | đặt bệnh nhân ngồi lại trên giường | | |  | đặt lại | | |  | Rasseoir une statue | | | đặt lại pho tượng | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm trấn tĩnh lại | | |  | Rasseoir son esprit | | | làm cho đầu óc trấn tĩnh lại |  | nội động từ | | |  | lắng trong (rượu...) |
|
|