ratio A ratio is the relationship between two numbers.
['rei∫iou]
danh từ, số nhiều ratios
['rei∫iouz]
tỷ số, tỷ lệ
ratio of similitude
(toán học) tỷ số đồng dạng
in the ratio of 5 to 10
theo tỷ lệ 5 trên 10
the ratios of 1 to 5 and 20 to 100 are the same
tỉ lệ của 1 trên 5 và 20 trên 100 là như nhau
men outnumber women here in the ratio of three to one
ở đây đàn ông đông hơn đàn bà theo tỉ lệ ba trên một
to be in direct ratio to something
theo tỷ lệ thuận với cái gì
to be in inverse ratio to something
theo tỷ lệ nghịch với cái gì
(kỹ thuật) số truyền
tỷ suất r. of division tỷ số chia r. of similitude tỷ số đồng dạng affine r. (hình học) tỷ số đơn amplitude r. tỷ số biên độ anharmonic r. tỷ số không điều hoà barter-price r. tỷ số giá trao đổi common r. tỷ số chung correlation r. tỷ số tương quan cross r. tỷ số kép, tỷ số phức hợp deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở direct r. tỷ số thuận direction r. tỷ số chỉ phương double r. tỷ số kép equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều excess pressure r. tỷ số dư áp extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ gear r. tỷ số truyền harmonic r. tỷ số điều hoà incremental r. gia suất intensity r. tỷ số cường độ inverse r. tỷ lệ nghịch likelihood r. tỷ số hợp lý magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác) mesh r. tỷ số bước lưới period r. tỷ số chu kỳ ray r. tỷ số vị tự reciprocal r. tỷ lệ nghịch sampling r. tỷ lệ lấy mẫu variance r. tỷ số phương sai
/'reiʃiou/
danh từ, số nhiều ratios /'reiʃiouz/ tỷ số, tỷ lệ ratio of similitude (toán học) tỷ số đồng dạng in the ratio of 5 to 10 theo tỷ lệ 5 trên 10 to be in direct ratio to theo tỷ lệ thuận với to be in inverse ratio to theo tỷ lệ nghịch với (kỹ thuật) số truyền