|  | ['ræ∫n] | 
|  | danh từ | 
|  |  | số lượng cố định, đặc biệt là khẩu phần chính thức về thực phẩm... trong thời kỳ thiếu thốn; khẩu phần | 
|  |  | the weekly butter/coal/petrol | 
|  | khẩu phần hàng tuần về bơ/than/xăng (thời chiến chẳng hạn) | 
|  |  | a ration card/book | 
|  | thẻ/sổ phân phối (công nhận người cầm thẻ/sổ có uyền hưởng khẩu phần) | 
|  |  | (số nhiều) khẩu phần thức ăn cố định hàng ngày trong lực lượng vũ trang | 
|  |  | ration coupon | 
|  | phiếu lương thực, phiếu thực phẩm | 
|  |  | to draw rations | 
|  | lĩnh khẩu phần | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | hạn chế ai/cái gì trong số lượng cố định của cái gì | 
|  |  | rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times | 
|  | gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn | 
|  |  | people were rationed to one egg a week | 
|  | dân chúng bị hạn chế còn một quả trứng một tuần | 
|  |  | bread was rationed to one loaf per family | 
|  | bánh mì bị hạn chế còn một ổ cho mỗi gia đình | 
|  |  | (to ration something out) chia khẩu phần | 
|  |  | to ration the remaining water out among the survivors | 
|  | phân phối số nước còn lại thành khẩu phần cho những người sống sót |