 | [rattraper] |
 | ngoại động từ |
| |  | bắt lại |
| |  | Rattraper un prisonnier évadé |
| | bắt lại một người tù vượt ngục |
| |  | theo kịp, đuổi kịp |
| |  | Allez devant, je vous rattraperai |
| | anh cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp |
| |  | élève qui rattrape ses camarades plus avancés |
| | cậu học sinh đuổi kịp bạn bè học hơn nó |
| |  | kéo lại, gỡ lại, thu lại, lấy lại |
| |  | Rattraper le temps perdu |
| | gỡ lại thời gian bỏ phí |
| |  | chữa lại |
| |  | Rattraper une erreur |
| | chữa lại một sai lầm |
| |  | (ngành in) tiếp sang trang |
| |  | bien fin qui m'y rattrapera; on ne m'y rattrapera plus |
| |  | tôi không mắc lần thứ hai nữa đâu; đố ai lừa tôi được lần nữa |
| |  | si je le rattrape! |
| |  | tôi mà còn vớ được nó! |