 | [recette] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự thu; số thu, thu nhập |
| |  | Faire la recette des contributions |
| | thu thuế |
| |  | La recette journalière d'un théâtre |
| | thu nhập hằng ngày của một rạp hát |
| |  | Recette annuelle |
| | thu nhập hàng năm |
| |  | Recettes et dépenses |
| | thu và chi |
 | Phản nghĩa Dépense |
| |  | lãi (cũng) recette nette |
| |  | sự tiếp nhận (hàng...) |
| |  | Commission de recette des constructions navales |
| | ban tiếp nhận công trình xây dựng tàu bè |
| |  | chức thu thuế; sở thu thuế |
| |  | Porter son argent à la recette |
| | mang tiền nộp ở sở thu thuế |
| |  | công thức pha chế thuốc; cách nấu nướng, cách chế thức ăn; phương pháp |
| |  | Recettes du codex |
| | công thức pha chế thuốc theo dược điển |
| |  | Livre de recettes |
| | sách nấu ăn |
| |  | Recette médicale |
| | (y học) nghiệm phương |
| |  | Une bonne recette pour réussir |
| | một phương pháp hay để thành công |
| |  | mỏ bãi xe goong chuyển tải, sân giếng lò |
| |  | Recette du puits |
| | sân giếng lò |
| |  | Recette intérieure /recette souterraine |
| | sân giếng lò dưới mặt đất |
| |  | Recette du jour |
| | sân giếng lò trên mặt đất |
| |  | Recette passante |
| | sân giếng lò trung chuyển qua lại |
| |  | faire recette |
| |  | thu được nhiều tiền, thành công (một vở kịch, một cuộc triển lãm, một đoàn ca kịch...) |