|  | ['rekəgnaiz] | 
|  | Cách viết khác: | 
|  | recognise | 
|  | ['rekəgnaiz] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to recognize somebody / something as something) công nhận, thừa nhận | 
|  |  | recognized instructors, schools, charities | 
|  | thầy giáo/nhà trường/tổ chức cứu tế được thừa nhận | 
|  |  | to recognize somebody's claim to ownership | 
|  | thừa nhận yêu sách của ai về quyền sở hữu | 
|  |  | Britain has recognized the new regime | 
|  | Nước Anh đã công nhận chế độ mới | 
|  |  | to recognize a government | 
|  | công nhận một chính phủ | 
|  |  | everyone recognized him to be the lawful heir/as the lawful heir | 
|  | ai cũng thừa nhận anh ta là người thừa kế hợp pháp | 
|  |  | he recognized his lack of qualifications/that he was not qualified for the post | 
|  | anh ta thừa nhận là mình thiếu trình độ chuyên môn để đảm nhiệm công việc ấy | 
|  |  | (to recognize somebody / something by something) nhận ra | 
|  |  | to recognize an old acquaintance | 
|  | nhận ra một người quen cũ | 
|  |  | to recognize someone by his walk | 
|  | nhận ra một người nào nhờ dáng đi của anh ta | 
|  |  | I recognized her by her red hat | 
|  | tôi nhận ra cô ấy nhờ cái mũ đỏ của cô ấy | 
|  |  | tỏ lòng biết ơn hoặc đánh giá cao (khản năng, công lao của ai...) bằng cách khen thưởng | 
|  |  | The firm recognized Tom's outstanding work by giving him an extra bonus | 
|  | công ty ghi nhậnb công việc nổi bật của Tom bằng cách tặng thêm cho anh ta một khoản tiền thưởng | 
|  |  | his services to the State were recognized | 
|  | sự phục vụ của ông ta đối với Nhà nước đã được đánh giá cao |