 | [recommander] |
 | ngoại động từ |
| |  | giới thiệu, tiến cử, gửi gắm |
| |  | Recommander un livre à des amis |
| | giói thiệu một cuốn sách cho bạn bè |
| |  | Recommander un produit |
| | giới thiệu một sản phẩm |
| |  | Recommander un élève à ses maîtres |
| | gửi gắm một cậu học sinh cho các thầy |
| |  | dặn dò, khuyên bảo; khuyên |
| |  | Je vous recommande d'être prudent |
| | tôi khuyên anh nên thận trọng |
| |  | Le médecin lui a recommandé le repos |
| | bác sĩ đã khuyên anh ta nên nghỉ ngơi |
| |  | làm cho đáng quý mến |
| |  | gửi bảo đảm (thư...) |
| |  | Recommander une lettre |
| | gởi bảo đảm một lá thư |
| |  | recommander son âme à Dieu |
| |  | cầu Chúa phù hộ |