 | [reconnaître] |
 | ngoại động từ |
| |  | nháºn ra, nháºn biết |
| |  | Reconnaître un ami qu'on a perdu de vue depuis longtemps |
| | nháºn ra ngưá»i bạn lâu ngà y không gặp |
| |  | Reconnaître quelqu'un à sa voix |
| | nháºn ra tiếng nói cá»§a ai |
| |  | Animal qui reconnaît son maître |
| | con váºt nháºn ra chá»§ |
| |  | nháºn thấy |
| |  | On a reconnu son innocence |
| | ngưá»i ta đã nháºn thấy là nó vô tá»™i |
| |  | Reconnaître la valeur de qqn |
| | nháºn thấy giá trị cá»§a ai |
| |  | nháºn, thú nháºn |
| |  | Il a reconnu ses torts |
| | nó đã nháºn lá»—i |
| |  | thừa nháºn, công nháºn |
| |  | Reconnaître une vérité |
| | thừa nháºn má»™t chân lý |
| |  | Reconnaître un gouvernement |
| | công nháºn má»™t chÃnh phá»§ |
| |  | Reconnaître qqn pour maître |
| | công nháºn ai là ông chá»§ |
| |  | thám sát; - (quân sự) trinh sát |
| |  | Reconnaitre une côte |
| | thám sát một bỠbiển |
| |  | (từ hiếm, Ãt dùng) biết Æ¡n |
| |  | Reconnaître un service rendu |
| | biết ơn một việc đã được giúp đỡ |
 | Phản nghĩa Confondre; oublier. Contester, dénier; méconnaître, refuser; protester |