 | [recours] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự cầu viện, sự trông nhờ vào, sự dùng đến |
| |  | Avoir recours à quelqu'un |
| | cầu viện đến ai |
| |  | Le recours à la violence |
| | sự dùng đến bạo lực |
| |  | phương cách, cùng kế, cái cứu vãn |
| |  | C'est notre derniers recours |
| | đó là phương sách cuối cùng của chúng tôi |
| |  | C'est sans recours |
| | không còn cứu vãn được nữa |
| |  | (luật học, pháp lý) sự xin xét lại, sự kháng án |
| |  | recours en grâce |
| |  | sự xin ân xá |