Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rectifier


[rectifier]
ngoại động từ
sửa (cho) thẳng.
Rectifier le tracé d'une route
sửa thẳng một đoạn đường.
chữa, sửa (cho đúng); đính chính; cải chính.
Rectifier un calcul
chữa một phép tính
Rectifier une phrase
chữa một câu.
(hoá học) tinh cất.
(toán học) cầu trường.
(kỹ thuật) rà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.