refuser
 | [refuser] |  | ngoại động từ | | |  | từ chối, khước từ, cự tuyệt, không cho, không chịu | | |  | Refuser un présent | | | từ chối một quà tặng | | |  | Refuser une invitation | | | từ chối lời mời | | |  | Refuser une grâce | | | không cho ân xá | | |  | Refuser le combat | | | không chịu tham chiến | | |  | Elle refuse de reconnaître ses torts | | | cô ta không chịu nhận lỗi | | |  | Refuser d'obéir | | | không chịu vâng lời | | |  | không thừa nhận | | |  | Refuser toute compétence à quelqu'un | | | không thừa nhận ai có chút thẩm quyền nào | | |  | đánh hỏng, đánh trượt | | |  | Refuser un candidat | | | đánh hỏng một thí sinh | | |  | refuser sa porte à qqn | | |  | cấm cửa ai | | |  | refuser une marchandise | | |  | (kinh tế) từ chối không chịu nhận hàng |  | Phản nghĩa Accorder, donner, fournir, offrir, reconnaître. Accepter, approuver, consentir (à). Accueillir, recevoir |  | nội động từ | | |  | từ chối, không chịu | | |  | Il refusera sûrement | | | chắc chắn là nó sẽ từ chối | | |  | chối ra, đóng không xuống | | |  | Ce pieu refuse | | | cái cọc này đóng chối ra | | |  | không chịu nhảy qua chướng ngại (ngựa) |
|
|