 | [regarder] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhìn ngó |
| |  | Regarder les gens qui passent |
| | nhìn người qua lại |
| |  | Regarder avec attention |
| | nhìn chăm chú |
| |  | Regarder avec mépris |
| | nhìn khinh bỉ |
| |  | Regarder rapidement |
| | nhìn sơ qua, liếc nhanh qua |
| |  | Regarder sa montre |
| | nhìn đồng hồ |
| |  | Regarder la pluie tomber |
| | nhìn mưa rơi |
| |  | nhìn đến, chú ý đến |
| |  | Ne regarder que son intérêt |
| | chỉ chú ý đến cái lợi của mình |
| |  | nhìn về, hướng về |
| |  | Cette maison regarde le sud |
| | nhà này hướng về phương nam |
| |  | có quan hệ đến, dính dáng đến |
| |  | Cela vous regarde |
| | điều đó có quan hệ đến anh |
| |  | partir sans regarder derrière soi |
| |  | đi không quay đầu lại |
| |  | regarder comme |
| |  | coi như, xem như |
| |  | regarder de travers |
| |  | nhìn khinh bỉ, nhìn giận dữ |
| |  | regarder d'un bon oeil |
| |  | quý mến (ai), có thiện cảm (với ai) |
| |  | regarder d'un mauvais oeil |
| |  | ghét bỏ ai |
| |  | regarder le petit bout de la lorgnette |
| |  | thổi phồng chi tiết, như xẩm sờ voi |
| |  | regarder sous le nez |
| |  | nhìn khiêu khích, nhìn xấc náo |
| |  | vous ne m'avez pas regardé |
| |  | (thân mật) đừng có trông mong gì ở tôi |
 | nội động từ |
| |  | chú ý đến |
| |  | Regardez bien à ce que vous allez faire |
| | hãy chú ý kỹ đến việc anh sắp làm |
| |  | Regarder de près à quelque chose |
| | chú ý kỹ đến việc gì |
| |  | so đo đồng tiền |
| |  | Quand elle achète, elle n'y regarde pas |
| | khi mua, bà ta không so đo đồng tiền |
| |  | nhìn, nhìn ngó |
| |  | Regarder par la fenêtre |
| | nhìn qua cửa sổ |
| |  | y regarder à deux fois |
| |  | suy nghĩ kỹ trước khi bắt tay làm |