reinstate
reinstate | [,ri:in'steit] |  | ngoại động từ | | |  | phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ) | | |  | reinstate somebody in the post of manager/as manager | | | phục hồi ai vào chức vụ giám đốc | | |  | sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy cũ) |
/'ri:in'steit/
ngoại động từ
phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)
sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)
|
|