 | [rejoindre] |
 | ngoại động từ |
| |  | nối lại, chắp lại, gắn lại |
| |  | Rejoindre les deux bouts d'une corde |
| | nối lại hai đầu một dây thừng |
| |  | tiếp vào |
| |  | Ma rue rejoint la vôtre à cet endroit |
| | phố tôi tiếp vào phố anh ở chỗ này |
| |  | trở về với, trở lại với |
| |  | Rejoindre sa famille |
| | trở về với gia đình |
| |  | Rejoindre son poste |
| | trở lại với chức vụ |
| |  | đuổi kịp, theo kịp |
| |  | Troupe qui rejoint une autre |
| | toán quân đuổi kịp một toán khác |
| |  | Son art rejoint celui de son maître |
| | nghệ thuật của anh ấy theo kịp nghệ thuật của thầy anh |
 | phản nghĩa Disjoindre, séparer. Distancer |