remontrer
 | [remontrer] |  | ngoại động từ | | |  | đưa ra lại, cho xem lại | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) vạch cho thấy (điều sai) | | |  | Remontrez-lui ses torts | | | hãy vạch cho nó thấy lỗi lầm | | |  | c'est le Gros-Jean qui en remontre à son curé | | |  | trứng đòi khôn hơn vịt | | |  | en remontrer à quelqu'un | | |  | dạy khôn cho ai; tỏ ra hơn ai |
|
|