 | [remplir] |
 | ngoại động từ |
| |  | đổ đầy, cho đầy, để đầy; chiếm đầy, choán đầy |
| |  | Remplir un tonneau |
| | đổ đầy thùng |
| |  | Remplir une volière d'oiseaux |
| | cho chim vào đầy lồng |
| |  | Remplir son discours de citations |
| | cho đầy câu trích dẫn vào bài diễn văn |
| |  | La colère qui remplit son âme |
| | cơn giận choán đầy tâm hồn nó |
| |  | Les étrangers remplissent la ville |
| | người ngoại quốc đầy thành phố |
| |  | Remplir un vide |
| | lấp (đầy) một chỗ trống |
| |  | điền |
| |  | Remplir un questionnaire |
| | điền một bản câu hỏi |
| |  | thực hiện, làm tròn; giữ |
| |  | Remplir son devoir |
| | làm tròn nghĩa vụ |
| |  | sử dụng đầy đủ |
| |  | Remplir son temps |
| | sử dụng đầy đủ thời gian |
| |  | thoả mãn |
| |  | Remplir les conditions requises |
| | thoả mãn các điều kiện cần thiết |
 | phản nghĩa Vider, dépeupler |