Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rename




rename
[ri:'neim]
ngoại động từ
đặt tên mới, đổi tên, thay tên (người, đường phố...)
rename a street
đặt tên mới cho một đường phố
the ship was renamed ('Nimrod')
con tàu được đặt tên lại (là 'Nimrod')


/'ri:'neim/

ngoại động từ
đổi tên, thay tên (người, đường phố...)

Related search result for "rename"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.