 | [rencontrer] |
 | ngoại động từ |
| |  | gặp, gặp gỡ |
| |  | C'est à Capri que je l'ai rencontrée... |
| | Chính ở Capri mà ta đã gặp nàng.... |
| |  | Rencontrer un ami sur le chemin |
| | gặp người bạn trên đường |
| |  | Rencontrer à l'improviste |
| | gặp gỡ bất ngờ |
| |  | Accepter de rencontrer un négociateur |
| | chấp nhận gặp gỡ người thương lượng |
| |  | Rencontrer une occasion |
| | gặp dịp |
| |  | (thể dục thể thao) đương đầu với, đấu với |
| |  | Le Portugal rencontrera l'Italie |
| | Bồ Đào Nha sẽ đấu với I-ta-li-a |
| |  | gặp phải |
| |  | Rencontrer une opposition |
| | gặp phải một sự chống đối |
 | phản nghĩa Eviter |