| [renfermer] |
| ngoại động từ |
| | chứa đựng |
| | Livre qui renferme de grandes vérités |
| cuốn sách chứa đựng những chân lý lớn |
| | gồm (có) |
| | Phrase qui renferme trois mots |
| câu gồm ba từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) cất kín; giữa kín |
| | Renfermer des bijoux dans un tiroir |
| cất kín đồ tư trang trong ngăn kéo |
| | Renfermer ses chagrins |
| giấu kín nỗi buồn |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) nhốt chặt |
| | Renfermer un voleur |
| nhốt chặt tên kẻ trộm |
| | định hạn, hạn chế |
| phản nghĩa libérer; exclure; montrer |