 | ['rezidənt] |
 | tính từ |
| |  | có nhà ở một nơi nào đó; cư trú |
| |  | the resident population |
| | dân cư thường trú (không phải khách vãng lai) |
| |  | to be resident abroad/ in the United States of America |
| | cư trú ở nước ngoài/ở Hoa Kỳ |
| |  | Stanley is our resident crossword fanatic |
| | Trong bọn chúng tôi, Stanley là kẻ thường xuyên mê trò đố chữ |
 | danh từ |
| |  | người sinh sống hoặc có nhà ở một nơi nào đó (không phải khách viếng thăm) |
| |  | khách trọ, người ở qua đêm (trong khách sạn) |
| |  | thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa) |
| |  | (động vật học) chim không di trú |
| |  | (y học) bác sĩ nội trú (như) resident physician |