 | [respirer] |
 | nội động từ |
| |  | hô hấp, thở |
| |  | Les végétaux respirent aussi bien que les animaux |
| | thực vật cũng hô hấp như động vật |
| |  | Il respire encore |
| | nó còn thở, nó còn sống |
| |  | Respirer par le nez |
| | thở bằng đường mũi |
| |  | Laissez-moi respirer un moment |
| | để tôi thở một lát đã nào, để tôi lấy hơi một lát đã nào |
| |  | (nghĩa bóng) biểu lộ |
| |  | Des yeux où respirait l'ennui le plus profond |
| | những cặp mắt (qua đó) biểu lộ mối buồn phiền sâu sắc nhất |
| |  | respirer à l'aise (librement) |
| |  | cảm thấy dễ chịu thoải mái |
 | ngoại động từ |
| |  | thở |
| |  | Respirer un bon air |
| | thở không khí trong lành |
| |  | hít |
| |  | Respirer de l'éther |
| | hít ête |
| |  | thấm nhuần |
| |  | Pays où l'âme respire la liberté |
| | đất nước ở đó tâm hồn thấm nhuần tự do |
| |  | (nghĩa bóng) biểu lộ |
| |  | Visage qui respire la santé |
| | khuôn mặt biểu lộ sức khoẻ |