 | [ressortir] |
 | nội động từ |
| |  | lại trở ra (chia với trợ động từ être) |
| |  | Entrer et ressortir |
| | vào và lại trở ra |
| |  | nổi bật |
| |  | La couleur ressort mieux sur ce fond |
| | trên cái nền ấy, màu sắc nổi bật hơn |
| |  | Faire ressortir |
| | làm nổi bật lên |
 | động từ không ngôi |
| |  | (không ngôi) rút ra, suy ra |
| |  | Il ressort de là que vous avez raison |
| | từ đó suy ra là anh đúng |
 | ngoại động từ |
| |  | lấy ra nữa, đem ra nữa (chia với trợ động từ avoir) |
| |  | Ressortir son chien |
| | đem con chó đi ra nữa; đem con chó ra ngoài nữa |
 | nội động từ |
| |  | thuộc thẩm quyền; thuộc phạm vi (chia với trợ động từ être) |
| |  | Ce procès ressortit à un autre tribunal |
| | vụ kiện ấy thuộc phạm vi một tòa án khác |
| |  | (nghĩa bóng) gắn với, có liên quan tới (chia với trợ động từ être) |
| |  | Ceci ressortit au théâtre |
| | điều này gắn với sân khấu |