 | [ressusciter] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm sống lại |
| |  | Ressusciter les morts |
| | làm người chết sống lại |
| |  | làm cho hồi phục (sau trận ốm nặng); làm tươi tỉnh lại |
| |  | Cette bonne nouvelle l'a ressuscité |
| | tin vui ấy làm cho nó tươi tỉnh lại |
 | nội động từ |
| |  | sống lại, phục sinh |
| |  | hồi phục, khoẻ khoắn lại (sau trận ốm) |
| |  | (nghĩa bóng) hồi lại, hồi sinh |
| |  | La nature ressuscité à chaque printemps |
| | thiên nhiên hồi lại mỗi lần xuân về |
| |  | Pays qui ressuscite |
| | đất nước hồi sinh (sau chiến tranh...) |