| [ri'taiə] |
| nội động từ |
| | (to retire to....; to retire from...) rút về hoặc ra đi, nhất là để tới một nơi yên tĩnh hoặc riêng tư; ra khỏi; lui về |
| | to retire from the bathroom |
| ra khỏi phòng tắm |
| | to retire from the world |
| rời bỏ thế tục, sống ẩn dật; đi tu |
| | after lunch, he retired to his study |
| sau bữa cơm trưa, ông ta lui về phòng làm việc của mình |
| | to retire into oneself |
| thu vào cái vỏ của mình mà sống |
| | to retire (to bed) early |
| đi ngủ sớm |
| | our troops retired to prepared positions |
| quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn |
| | the boxer retired from the contest with eye injuries |
| võ sĩ đã bỏ cuộc với những vết thương ở mắt |
| | to retire from the race |
| bỏ cuộc đua |
| | thôi việc, nghỉ việc; về hưu |
| | to retire from business |
| thôi không kinh doanh nữa |
| | he will retire from the army/his directorship next year |
| sang năm ông ta sẽ rời khỏi quân đội/chức vụ giám đốc |
| | the retiring union leader |
| thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ |
| | to retire on a pension |
| về nghỉ ăn lương hưu |
| ngoại động từ |
| | cho về hưu (công chức) |
| | to be retired on full pay |
| về hưu hưởng nguyên lương |
| | (quân sự) cho rút lui |
| | (tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...) |
| danh từ |
| | (quân sự) hiệu lệnh rút lui |
| | to sound the retire |
| thổi kèn ra lệnh rút lui |