retract
retract | [ri'trækt] | | ngoại động từ | | | kéo cái gì lùi lại; co lại; thụt vào | | | the tortoise retracted its head | | con rùa rụt đầu vào | | | rút lại (một lời tuyên bố, một lời buộc tội...) | | | the accused refused to retract (his statement) | | bị cáo không chịu rút lại (lời phát biểu của mình) | | | không tôn trọng hoặc giữ đúng (một thoả thuận....); nuốt lời; chối | | | to retract a promise, an offer | | nuốt lời hứa, hủy bỏ một đề nghị |
(tô pô) co rút, co deformation r. co rút biến dạng neighbourhood r. co rút lân cận strong r. co mạnh weak r. co yếu
/ri'trækt/
ngoại động từ rụt vào, thụt vào, co vào the tortoise retracted its head con rùa rụt đầu vào rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời) to retract one's opinion rút lui ý kiến to retract a statement huỷ bỏ lời tuyên bố
nội động từ rụt vào, thụt vào, co vào (cổ...) rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung
|
|