 | [revivre] |
 | nội động từ |
| |  | sống lại |
| |  | Les larmes ne le feront pas revivre |
| | nước mắt không thể làm cho nó sống lại được |
| |  | Je commence à revivre depuis que j'ai reçu de ses nouvelles |
| | từ khi nhận được tin nó, tôi mới bắt đầu sống lại (khoẻ khoắn vui tươi lại) |
| |  | Faire revivre un personnage |
| | (nghĩa bóng) làm sống lại một nhân vật |
| |  | như sống lại, như thấy được |
| |  | Un père qui revit dans son fils |
| | người cha như sống lại trong đứa con trai ông ta |
 | ngoại động từ |
| |  | sống lại |
| |  | Revivre ses années d'enfance |
| | sống lại những ngày thơ ấy |
 | phản nghĩa mourir, éteindre (s') |
 | đồng âm revis |