Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
revivre


[revivre]
nội động từ
sống lại
Les larmes ne le feront pas revivre
nước mắt không thể làm cho nó sống lại được
Je commence à revivre depuis que j'ai reçu de ses nouvelles
từ khi nhận được tin nó, tôi mới bắt đầu sống lại (khoẻ khoắn vui tươi lại)
Faire revivre un personnage
(nghĩa bóng) làm sống lại một nhân vật
như sống lại, như thấy được
Un père qui revit dans son fils
người cha như sống lại trong đứa con trai ông ta
ngoại động từ
sống lại
Revivre ses années d'enfance
sống lại những ngày thơ ấy
phản nghĩa mourir, éteindre (s')
đồng âm revis



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.