Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
romanesque


[romanesque]
tính từ
có tính tiểu thuyết, mơ mộng; thơ mộng
Aventures romanesques
những cuộc phiêu lưu có tính tiểu thuyết
Une jeune fille romanesque
một thiếu nữ mơ mộng
Idées romanesques
tư tưởng mơ mộng
danh từ giống đực
tính tiểu thuyết; tính mơ mộng
Il y a romanesque dans cette histoire
có tính tiểu thuyết trong chuyện này
phản nghĩa Banal, plat, prosaïque.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.