|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ru
1 đgt 1. Hát nhỏ và khẽ vỗ vào người trẻ em để nó ngủ: Tiếng thương như tiếng mẹ ru hằng ngày (Tố-hữu); Ru con con ngủ cho lành, để mẹ gánh nước rửa bành con voi (cd). 2. Ca hát nhẹ nhàng: Là thi sĩ nghĩa là ru với gió (XDiệu).
Êm như Một cách nhẹ nhàng êm thắm: Việc đó đã thu xếp được êm như ru.
2 trt Trợ từ đặt cuối câu để tỏ ý nghi vấn: Hồng nhan phải giống ở đời mãi ru (K).
|
|
|
|