 | [ruiner] |
 | ngoại động từ |
| |  | (văn học) làm hư hại |
| |  | La grêle a ruiné les moissons |
| | mưa đá đã làm hư hại mùa màng |
| |  | làm đổ sụp, làm suy sụp, làm tan tành |
| |  | Argument qui ruine un raisonnement |
| | luận chứng làm đổ sụp một lập luận |
| |  | Ruiner la santé |
| | làm suy sụp sức khoẻ |
| |  | Ruiner les espoirs |
| | làm tan tành hy vọng |
| |  | làm cho sa sút, làm cho sạt nghiệp |
| |  | La crise l'a ruiné |
| | khủng hoảng đã làm cho nó sạt nghiệp |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tàn phá |
| |  | Ruiner une ville |
| | tàn phá một thành phố |
 | phản nghĩa enrichir, affermir, édifier |