|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rythme
 | [rythme] |  | danh từ giống đực | | |  | nhịp điệu, nhịp | | |  | Rythme poétique | | | nhịp điệu thơ | | |  | Une rythme fluide | | | nhịp điệu trôi chảy | | |  | Marquer le rythme | | | đánh nhịp | | |  | Rythme cardiaque | | | nhịp tim | | |  | Rythme d'impulsions | | | nhịp xung | | |  | nhịp độ | | |  | Le rythme précipité de la vie moderne | | | nhịp độ dồn dập của cuộc sống hiện đại | | |  | Rythme de la production | | | nhịp độ sản xuất | | |  | Changer de rythme | | | thay đổi nhịp độ | | |  | Ne pas pouvoir suivre le rythme | | | không thể theo kịp nhịp độ | | |  | à la rythme | | |  | đều đặn, theo định kì |
|
|
|
|