réarmer
 | [réarmer] |  | ngoại động từ | | |  | lắp đạn lại | | |  | Réarmer un fusil | | | lắp đạn lại một khẩu súng | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) vũ trang lại | | |  | Réarmer une troupe | | | vũ trang lại một đội quân |  | nội động từ | | |  | vũ trang lại | | |  | Nation qui réarme | | | nước vũ trang lại |  | phản nghĩa Désarmer, démilitariser. |
|
|