 | [réconcilier] |
 | ngoại động từ |
| |  | giải hoà |
| |  | Réconcilier les ennemis |
| | giải hòa kẻ thù với nhau |
| |  | (nghĩa bóng) là m cho có cảm tình trở lại |
| |  | Ce livre me réconcilie avec l'humanité |
| | quyển sách nà y là m cho tôi trở lại có cảm tình vá»›i loà i ngưá»i |
| |  | (nghĩa bóng) dung hoà |
| |  | Réconcilier la politique et la morale |
| | dung hoà chÃnh trị và đạo đức |
| |  | (tôn giáo) là m lễ phục đạo cho (ai), là m lễ phục tôn (một nơi thiêng liêng bị ô uế) |